Từ điển Thiều Chửu
錄 - lục
① Sao chép. Như biên chép sách vở, chuyên công việc sao chép gọi là đằng lục 謄錄. ||② Ghi chép. Như kinh Xuân Thu 春秋 nói lục nội nhi lược ngoại 錄內而略外 chỉ ghi chép việc trong nước mà lược các việc nước ngoài. ||③ Một tên để gọi sách vở. Như ngữ lục 語錄 quyển sách chép các lời nói hay, ngôn hành lục 言行錄 quyển sách chép các lời hay nết tốt của người nào, v.v. Sổ vở cũng gọi là lục. Như đề danh lục 題名錄 quyển vở đề các tên người. ||④ Lấy, chọn người chọn việc có thể lấy được thì ghi chép lấy gọi là lục. Như phiến trường túc lục 片長足錄 có chút sở trường đủ lấy, lượng tài lục dụng 量才錄用 cân nhắc tài mà lấy dùng, v.v. ||⑤ Coi tất cả, phép quan ngày xưa có chức lục thượng thư sự 錄尚書事 là chức quan đứng đầu các quan thượng thư, cũng như chức tổng lí quốc vụ 總理國務 bây giờ. ||⑥ Thứ bậc. ||⑦ Bó buộc. ||⑧ Sắc loài kim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
錄 - lục
Màu xanh của vàng ( kim loại quý ) — Ghi chép vào sổ sách — Sao chép.


簿錄 - bạ lục || 冰壺事錄 - băng hồ sự lục || 褒錄 - bao lục || 寶錄 - bảo lục || 祕錄 - bí lục || 古錄 - cổ lục || 大南禪苑傳燈集錄 - đại nam thiền uyển truyền đăng tập lục < || 大南實錄 - đại nam thực lục || 大越歷朝登科錄 - đại việt lịch triều đăng khoa lục || 大越史記本紀實錄 - đại việt sử kí bản kỉ thực lục || 斷策錄 - đoạn sách lục || 課虚錄 - khoá hư lục || 紀錄 - kỉ lục || 藍山實錄 - lam sơn thực lục || 黎朝帝王中興功業實錄 - lê triều đế vương trung hưng công nghiệp || 錄事 - lục sự || 目錄 - mục lục || 日錄 - nhật lục || 烏州錄 - ô châu lục || 譜錄 - phổ lục || 撫邊雜錄 - phủ biên tạp lục || 附錄 - phụ lục || 撰錄 - soạn lục || 桑蒼偶錄 - tang thương ngẫu lục || 集錄 - tập lục || 聖模賢範錄 - thánh mô hiền phạm lục || 實錄 - thật lục || 全越詩錄 - toàn việt thi lục || 摘錄 - trích lục || 傳奇漫錄 - truyền kì mạn lục || 奬錄 - tưởng lục || 隨筆錄 - tuỳ bút lục ||